Tấm pin mặt trời Tiger Pro 72HC 530-550W là một trong những sản phẩm thuộc dòng cao cấp của hãng Jinko Solar, với việc sở hữu nhiều tính năng nổi bật cùng những cải tiến tiêu biểu thì Tiger Pro 72HC 530-550W đã có thể cạnh tranh được với nhiều đối thủ hàng đầu trên thị trường năng lượng. Ngoài những thay đổi về công nghệ, sản phẩm cũng chú trọng đến tuổi thọ và độ bền giúp chúng hoạt động ổn định và tránh bị hư hỏng do tác động của môi trường. Thông thường các sản phẩm của Tiger Pro đều được đánh giá cao và được sử dụng rộng rãi cho nhiều mục đích như các hệ thống dân cư, hộ gia đình, doanh nghiệp hoặc các dự án lớn nhỏ khác. Do đó việc sử dụng tấm pin Jinkosolar này cho hệ thống năng lượng mặt trời của bạn sẽ là một lựa chọn tối ưu với mức giá hợp lí nhất.
Đặc điểm của pin mặt trời Jinko Solar Tiger Pro 530-550W:
- Sản phẩm gồm 144 cell pin Mono-crystalline loại P cho khả năng hoạt động hiệu quả trong môi trường hạn chế sự xuống cấp của các modules.
- Áp dụng công nghệ MBB cho phép giảm khoản cách của các đường dẫn xuống 50% đồng thời tăng hiệu suất cell pin lên 0.4% giảm các nguy cơ rạn nứt hiệu quả.
- Sở hữu mặt kính cường lực dày 3,2mm đồng thời chống phản xạ ánh sáng bảo vệ an toàn cho các module hoạt động hiệu quả, chịu nhiệt và chống bụi hiệu quả.
- Tối ưu hóa thiết kế và dòng điện thấp hơn để giảm tổn thất năng lượng tại điểm nóng và giảm nhiệt độ hoạt động tấm pin tốt hơn.
- Có khả năng chống sương muối hiệu quả hoạt động ổn định trong môi trường ngoài trời đồng thời chịu được tải trọng gió lên đến 2400Pa và tải trọng tuyết 5400Pa
- Có hiệu suất suy giảm từng năm là 0,55% và được bảo hành tuyến tính trong 30 năm.
Thông số kỹ thuật:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
|||||
Loại Model | JKM530M-72HL4
JKM530M-72HL4-V |
JKM535M-72HL4
JKM535M-72HL4-V |
JKM540M-72HL4
JKM540M-72HL4-V |
JKM545M-72HL4
JKM545M-72HL4-V |
JKM550M-72HL4
JKM545M-72HL4-V |
Công suất cực đại (Pmax) | 530Wp | 535Wp | 540Wp | 545Wp | 550Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.56V | 40.63V | 40.70V | 40.80V | 40.90V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.07A | 13.17A | 13.27A | 13.36A | 13.45A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.26V | 49.34V | 49.42V | 49.52V | 49.62V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.71A | 13.79A | 13.85A | 13.94A | 14.03A |
Hiệu suất tấm pin | 20.55% | 20.75% | 20.94% | 21.13% | 21.33% |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40oC~+85oC | ||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | ||||
Dòng cực đại cầu chì | 25A | ||||
Phân loại | Hạng A | ||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | ||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||||
Thông số điều kiện thường (NOCT) |
|||||
Module | 530Wp | 535Wp | 540Wp | 545Wp | 550Wp |
Công suất cực đại (Pmax) | 394Wp | 398Wp | 402Wp | 405Wp | 409Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.84V | 37.91V | 38.08V | 38.25V | 38.42V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.42A | 10.50A | 10.55A | 10.60A | 10.65A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.50V | 46.57V | 46.65V | 46.74V | 46.84V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.07A | 11.14A | 11.19A | 11.26A | 11.33A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | |||||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
|||||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | ||||
Số lượng cell | 144 (6×24) | ||||
Kích thước | 2274 x 1134 x 35 mm (89.53 x 44.65 x 1.38 inch) | ||||
Cân nặng | 28.9 kg (63.7 lbs) | ||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ
Truyền tải cao, sắt thấp |
||||
Khung | Khung hợp kim nhôm | ||||
Hộp đấu dây | IP68 | ||||
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 400mm , (-): 200mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
||||
Thông số nhiệt độ |
|||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | ||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 ± 2oC | ||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Chứng chỉ |
|
Reviews
There are no reviews yet.