Tiger là một trong những dòng sản phẩm cao cấp và tiêu thụ nhiều nhất của Jinko Solar, những dòng sản phẩm Tiger thường được chú trọng nhiều đến hiệu năng cũng như chất lượng. Do đó, Tiger Jinko Tiger TR 78M 450-470W cũng là một sản phẩm đáng để quan tâm và sử dụng cho các hệ thống năng lượng mặt trời, dòng sản phẩm sở hữu những công nghệ tiên tiến như Tilling Ribbon (TR), Half Cell, 9BB và nhiều tính năng đặc biệt khác giúp tăng hiệu suất của tấm pin jinko. Tiger Mono-facial TR 78M 450-470W phù hợp cho nhiều hệ thống điện năng lượng mặt trời hiện nay, giúp quá trình hấp thụ và chuyển đổi năng lượng mặt trời hiệu quả hơn thường lắp đặt ở những khu dân cư, doanh nghiệp và các dự án điện mặt trời lớn nhỏ khác. Sản phẩm sẽ là một lựa chọn hoàn hảo mang đến sự tối ưu cho hệ thống của bạn.
Đặc điểm của tấm pin jinko solar Tiger Mono-facial 450-470W 78M:
- Sử dụng kính chống phản xạ tăng hiệu suất mô đun lên 2% có chức năng tự làm sạch tuổi thọ trung bình từ 25 đến 30 năm
- Khung thông thường có thiết kế cứng cáp tăng khả năng chịu lực, hộp box đạt chuẩn bảo vệ IP67 có tản nhiệt và có tuổi thọ lâu dài.
- Công nghệ TR với Half cell nhằm mục đích loại bỏ khoảng cách tế bào để tăng hiệu quả mô-đun lên đến 20,93%
- Sử dụng công nghệ 9BB thay vì 5BB làm giảm khoảng cách giữa các thanh cái, có lợi cho việc tăng công suất.
- Suy giảm điện năng hấp thụ hàng năm 0,6% và có tỉ lệ suy giảm công suất thấp hơn 2.5% ở năm đầu, được bảo hành trên 80% trong 25 năm và 12 năm sản phẩm
- Có khả năng hoạt động hiệu quả kể cả trong môi trường có ánh sáng yếu.
- Hiệu suất chống PID xuất sắc đảm bảo hạn chế suy giảm điện năng cho sản xuất hàng loạt phù hợp với các dự án lớn.
Thông số kỹ thuật của pin:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
|||||
Loại Model | JKM450M-7LR3
JKM450M-7LR3-V |
JKM455M-7LR3
JKM455M-7LR3-V |
JKM460M-7LR3
JKM460M-7LR3-V |
JKM465M-7LR3
JKM465M-7LR3-V |
JKM470M-7LR3
JKM470M-7LR3-V |
Công suất cực đại (Pmax) | 450Wp | 455Wp | 460Wp | 465Wp | 470Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 42.86V | 42.97V | 43.08V | 43.18V | 43.28V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.50A | 10.59A | 10.68A | 10.77A | 10.86A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 51.50V | 51.60V | 51.70V | 51.92V | 52.14V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.32A | 11.41A | 11.50A | 11.59A | 11.68A |
Hiệu suất tấm pin | 20.04% | 20.26% | 20.49% | 20.71% | 20.93% |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40oC~+85oC | ||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | ||||
Dòng cực đại cầu chì | 20A | ||||
Phân loại | Hạng A | ||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | ||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
|||||
Module | 450Wp | 455Wp | 460Wp | 465Wp | 470Wp |
Công suất cực đại (Pmax) | 335Wp | 339Wp | 342Wp | 346Wp | 350Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.20V | 39.32V | 39.43V | 39.58V | 39.69V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.54A | 8.61A | 8.68A | 8.74A | 8.81A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.61V | 48.70V | 48.80V | 49.01V | 49.21V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.14A | 9.22A | 9.29A | 9.36A | 9.43A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | |||||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
|||||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | ||||
Số lượng cell | 156 (2×78) | ||||
Kích thước | 2182 x 1029 x 40 mm (85.91 x 40.51 x 1.57 in) | ||||
Cân nặng | 26.1 kg (57.54 lbs) | ||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ
Truyền tải cao, sắt thấp |
||||
Khung | Khung hợp kim nhôm | ||||
Hộp đấu dây | IP67 | ||||
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145 mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
||||
Thông số nhiệt độ |
|||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | ||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2oC | ||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Chứng chỉ |
|
Reviews
There are no reviews yet.